Cọc bê tông Thăng Long
BÁO GIÁ ÉP CỌC BÊ TÔNG MỚI NHẤT(*)
*********
I. Giá Cọc bê tông đúc sẵn tại xưởng Hà Nội loại 200x200 và 250x250.
(*) Báo giá áp dụng từ tháng 01/2022.
Stt | Loại cốt thép | Thiết diện | Mác (#) | Đơn giá |
1 | Loại Thép chủ Việt Úc Φ14 | 200x200 | 200 | 135.000/m |
2 | Loại Thép chủ Đa hội Φ14 | 200x200 | 200 | 135.000/m |
3 | Loại thép Việt Đức Φ14 | 200x200 | 200 | 135.000/m |
Loại Φ16 | ||||
4 | Loại Thép chủ Đa hội Φ16 | 200x200 | 200 | 150.000/m |
5 | Loại Thép chủ Việt Úc Φ16 | 200x200 | 200 | 180.000/m |
6 | Loại thép Việt Đức Φ16 | 200x200 | 200 | 180.000/m |
Giá Cọc bê tông đúc sẵn tại xưởng Hà Nội loại 250x250.
(*) Báo giá áp dụng từ tháng 01/2022.
Stt | Loại cốt thép | Thiết diện | Mác (#) | Đơn giá |
1 | Loại Thép chủ Việt Úc Φ16 | 250x250 | 250 | 235.000/m |
2 | Loại Thép chủ Đa hội Φ16 | 250x250 | 250 | 235.000/m |
3 | Loại thép Việt Đức Φ16 | 250x250 | 250 | 235.000/m |
II. Giá nhân công Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép Neo.
(*) Báo giá áp dụng từ tháng 01/2022.
Stt | Loại công trình | Đơn giá thi công |
1 | Công trình có tổng mét cọc bê tông ≥ 300m | 40.000 - 50.000 VNĐ/m |
2 | Công trình có tổng mét cọc bê tông ≤ 300m (giá khoán gọn không tính theo m) | 11.000.000 – 12.000.000 VNĐ / Công trình |
III. Ép cọc bê tông Thăng Long:
Ép cọc bê tông với các loại cọc như : 200x200; 250x250; 300x300 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt. Tải trọng 40 tấn, 60 tấn, 70 tấn, 80 tấn
- Ép cọc trên mọi địa hình phức tạp, mọi khu vực tại thành phố Hà Nội và tỉnh Miền Bắc
IV. Giá nhân công Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép tải
1. Đơn giá ép cọc 200x200 bằng máy Tải.
(*) Báo giá áp dụng từ tháng 01/2022.
STT |
Nội Dung Báo Giá |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
1 |
Trên 600m cọc - Công trình tính theo mét |
|||
|
Ép cọc BTCT 200x200 |
m |
600 |
35.000đ/m |
2 |
Từ 300 đến 600m cọc - Công trình tính lô khoán trọn gói |
|||
|
Ép cọc BTCT 200x200 |
Lô |
300-599 |
20.000.000đ |
3 |
Dưới 300m cọc - Công trình tính lô khoán trọn gói |
|||
|
Ép cọc BTCT 200x200 |
Lô |
50-299 |
12.000.000đ |
2. Đơn giá ép cọc 250x250 bằng máy Tải.
(*) Báo giá áp dụng từ tháng 01/2022.
STT |
Nội Dung Báo Giá |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
1 |
Trên 600m cọc - Công trình tính theo mét |
|||
|
Ép cọc BTCT 250x250 |
m |
600 |
50.000đ/m |
2 |
Từ 300 đến 600m cọc - Công trình tính lô khoán trọn gói |
|||
|
Ép cọc BTCT 250x250 |
Lô |
300-599 |
20.000.000đ |
3 |
Dưới 300m cọc - Công trình tính lô khoán trọn gói |
|||
|
Ép cọc BTCT 250x250 |
Lô |
50-299 |
12.000.000đ |
3. Đơn giá ép cọc 300x300 bằng máy Tải.
(*) Báo giá áp dụng từ tháng 01/2022.
STT |
Nội Dung Báo Giá |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
1 |
Trên 600m cọc - Công trình tính theo mét |
|||
|
Ép cọc BTCT 300x300 |
m |
600 |
60.000đ/m |
2 |
Từ 300 đến 600m cọc - Công trình tính lô khoán trọn gói |
|||
|
Ép cọc BTCT 300x300 |
Lô |
300-599 |
40.000.000đ |
3 |
Dưới 300m cọc - Công trình tính lô khoán trọn gói |
|||
|
Ép cọc BTCT 300x300 |
Lô |
50-299 |
20.000.000đ |
V. Báo giá ép - nhổ và cho thuê Cừ LARSEN (thi công bằng ép tĩnh hoặc rung)
(*) Báo giá áp dụng từ tháng 01/2022.
TT | Quy Mô Công Trình (theo mét dài cừ) |
Giá ép cừ (đ/met dài) |
Giá nhổ cừ (đ/mét dài) |
---|---|---|---|
1 | Dưới 1.000m | Thỏa thuận | Thỏa thuận |
2 | 1.000m -2.000m | 45.000 | 40.000 |
3 | Trên 2.000m | 40.000 | 40.000 |
VI. Báo giá cho thuê Cừ LARSEN
(*) Báo giá áp dụng từ tháng 01/2022.
Quy Mô Công Trình (theo mét dài cừ) |
Thuê cừ dưới 1 tháng (đ/m/ngày) |
Thuê cừ 1-3 tháng (đ/m/ngày ) |
Thuê cừ trên 3 tháng (đ/lượt) |
---|---|---|---|
Dưới 1.000m | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
1.000m - 2.000m | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
Trên 2.000m | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
- Giá bao gồm: Vận chuyển máy móc thiết bị đến công trình, que hàn bản táp nối đầu cọc (Loại phổ thông theo từng chủng loại cọc), nhân công ép cọc.
- Giá trên không bao gồm: Thuế VAT 10%, đào móng, giải phóng mặt bằng…
- Bảng báo giá trên chỉ có tính chất tham khảo chi tiết xin liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất.
Xin chân thành cảm ơn !
ÉP CỌC BÊ TÔNG THĂNG LONG TẠI HÀ NỘI
***********
ÉP CỌC BÊ TÔNG TRỌN GÓI
*************
Để giúp quý khách giảm bớt công việc, tiết kiệm chi phí và đẩy nhanh tiến độ xây nhà, chúng tôi cung cấp dịch vụ ép cọc bê tông trọn gói. Hiểu nôn na là giao hết những việc liên quan tới cọc bê tông cho chúng tôi sau đó chúng tôi làm hoàn tất và bàn giao lại cho quý khách và đội thợ xây.
Quý khách chỉ phải trả 2 khoản chi phí là tiền mua cọc bê tông và tiền công ép. Cụ thể như dưới đây:
1. Giá cọc bê tông
(*) Báo giá áp dụng từ tháng 01/2022.
Stt | Loại cốt thép | Thiết diện | Mác (#) | Đơn giá |
1 | Loại Thép Việt Úc Φ14 | 200x200 | 200 | 135.000/m |
2 | Loại Thép Đa hội Φ14 | 200x200 | 200 | 135.000/m |
3 | Loại thép Việt Đức Φ14 | 200x200 | 200 | 135.000/m |
Loại Φ16 | ||||
4 | Loại Thép chủ Đa hội Φ16 | 200x200 | 200 | 150.000/m |
5 | Loại Thép chủ Việt Úc Φ16 | 200x200 | 200 | 180.000/m |
6 | Loại thép Việt Đức Φ16 | 200x200 | 200 | 180.000/m |
2. Giá thi công ép cọc nhà dân dụng
(*) Báo giá áp dụng từ tháng 01/2022.
Stt | Loại công trình | Đơn giá thi công |
1 | Công trình có tổng mét cọc bê tông ≥ 300m | 40.000 - 50.000 VNĐ/m |
2 | Công trình có tổng mét cọc bê tông ≤ 300m (giá khoán gọn không tính theo m) | 11.000.000 – 12.000.000 VNĐ / Công trình |
3. Như vậy tổng chi phí của quý khách khoảng bao nhiêu ?
Sẽ tùy thuộc vào chiều sâu của cọc hay nói cách khác là quý khách làm nhà ở khu vực đất cứng thì hết ít cọc còn chỗ đất yếu thì hết nhiều hơn. Nhưng nói chung thì chi phí của đại đa số những công trình chúng tôi thi công vào khoảng: 30 - 50 triệu
4. Thế chất lượng cọc bê tông của chúng tôi thế nào ?
Cọc bê tông của chúng tôi chịu được lực ép 50 tấn trên mỗi đầu cọc, trong khi nhà bạn thiết kế chỉ cần chịu tối đa là 40-45 tấn thôi. Sao lại thế ? Vì cũng giống như người, Khả năng của bạn vác được 50 kg thì bạn chỉ vác 40 kg thôi thế nó mới bền sức.
Để chịu được lực đó cọc bê tông có gì ?
Mác bê tông # 250: Bê tông tươi PCB 40, cát vàng, đá 1x2 trộn theo tỉ lệ: 1 Xi măng : 2 cát : 3 đá.
Cốt thép chính hãng: 4 thép chủ Φ14, thép đai Φ6 HÒA PHÁT hoặc VIỆT ÚC hoặc THÁI NGUYÊN kết hợp với bê tông mác # 250 tạo nên một kết cấu bê tông cốt thép chắc chắn có khả năng chống vỡ trong quá trình thi công và chịu được tải trọng như trên đã nói.
Bích đầu cọc vuông phẳng: Được gia công rất chuẩn giúp mối nối giữa hai đoạn cọc chồng khít lên nhau hàn cũng dễ.
THI CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG THÌ THẾ NÀO
************
Nếu bạn tự xây nhà và đang đi tìm đội thi công ép cọc thì bạn tìm chuẩn người rồi đấy! Bởi chúng tôi chuyên thi công nhà dân dụng như: nhà trong phố, nhà liền kề, nhà biệt thự, nhà trong ngõ ...vv.. Những thiết bị thi công và thợ đã được tối ưu cho công việc này, nói nôm na là chúng tôi chỉ ăn với ép cọc bê tông nhà dân.
1. Máy ép Neo
Dưới đây là máy ép cọc tải trọng 51 tấn/ đầu cọc. Máy có thể vào được ngõ nhỏ 2m (ảnh này bị nhiều web khác copy, người đang hàn là Em Quảng nhé !)
Và dưới đây là bảng kiểm định máy, cứ 6 tháng chúng tôi lại đi kiểm định một lần. Để biết được ép cọc cho công trình nhà mình đã đủ lực hay chưa bạn cứ nhìn vào đồng hồ trên máy rồi nhìn vào bảng bên phải này là biết không cần phải hỏi ai hết.
2. Mời bạn xem khoảng cách giữa các cọc trong một đài cọc được thi công bằng máy ép này.
Khoảng cách giữa các tim cọc là 60 cm
Khoảng cách giữa cọc và tường nhà bên cạnh là 20 cm (Máy đời mới này mới ép được nhé ! đời cũ là phải 30-40 cm, xa quá không tốt cho đài móng).
3. thế thời gian thi công hết mấy ngày ?
Trả lời: 2 Ngày
4. Đây là máy ép tải sắt
Nếu nhà bạn muốn ép cọc trọng tải lớn 70-90 tấn trên một đầu cọc thì chúng tôi phải dùng máy này. Máy này rất gọn nhẹ và thi công rất nhanh nhưng cần phải ở nơi xe tải 3.5 tấn vào được.
XIN GIỚI THIỆU HÌNH ẢNH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH ĐÃ THI CÔNG
***************